Quy cách: 10 lít.
Thành phần:
Chất hữu cơ: 25.55%;
Đạm tổng số (Nts): 1%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Axit Humic (Acid Humic): 2,5%;
Bo (B): 50 ppm
Đồng (Cu): 50 ppm
Kẽm; (Zn): 60 ppm;
Mangan (Mn): 50 ppm;
Sắt (Fe): 50 ppm;
Molipđen (Mo): 50 ppm;
Tỷ lệ C/N: 12; pHH2O: 5; Tỷ trọng: 1,1.
Cách dùng:
- TRÁI TO – DÀY MÚI
- CHỐNG LÉP MÚI, SƯỢNG MÚI
Cách dùng:
GIAI ĐOẠN | LIỀU LƯỢNG | KHOẢNG CÁCH |
Nuôi bông | 0.5 lít/ 200 lít | 7 ngày/ lần |
Nuôi trái nhỏ dưới 60 ngày | 0.5 lít/ 200 lít | 15 ngày/ lần |
Nuôi trái trên 60 ngày | 1.0 lít/ 200 lít | 15 ngày/ lần |
Phục hồi sau thu hoạch | 1.0 lít/ 200 lít | 10 ngày/ lần |